Ex1
1 go -> to go
- Would you like to do sth : bạn có muốn làm gì không?
=> Đưa ra lời mời
2 younger -> youngest
- So sánh hơn nhất (so sánh với nhiều đối tượng) với tính từ ngắn : the + adj-est
3 French -> France
- French : người Pháp, tiếng Pháp
- France : nước Pháp
4 height -> high
- How high : cao bao nhiêu -> Hỏi về chiều cao
5 listen -> listens
- often : thường thường -> Trạng từ chỉ tần suất
-> Thì hiện tại đơn : S + V(s/es) (Chủ ngữ là tên riêng nên động từ thêm -s)
6 many -> much
- How many + danh từ đếm được số nhiều
- How much + danh từ không đếm được
- "homework : bài tập về nhà" là danh từ không đếm được
7 What -> How
- What : gì, cái gì -> Hỏi về sự vật
- How : Như thế nào -> Hỏi về phương tiện
Ex2:
1 My mum is cooking dinner now.
- Thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V-ing
2 Nam is faster than Nga.
- So sánh hơn với tính từ ngắn
3 We fly the kites when it is windy
- Thì hiện tại đơn :
* To be : S + am/is/are + ...
* V thường : S + V(s/es)
4 Was the weather sunny on Tuesday?
- Thì quá khứ đơn : Was/ Were + S + ...?