1 were you doing - was trying
A : Bạn đang làm gì khi vụ tai nạn xảy ra? - B : Tôi đang cố gắng thay bóng đèn bị cháy
2 was also watching
- Dấu hiệu : At this time yesterday (Vào thời điểm này hôm qua)
3 called - weren't - was working
A : Tôi đã gọi cho bạn vào tối qua sau bữa tối, nhưng bạn không có đó. Bạn ở đâu vậy? - B : Tôi đang tập thể dục ở trung tâm thể hình
4 walked - was talking - were working busily - were discussing quietly
- Khi tôi bước vào văn phòng bận rộn, thư kí đang nói chuyện điện thoại với khách hàng, một vài nhân viên đang làm việc bận rộn bên bàn của họ, và có hai người quản lí đang thảo luận khẽ khàng về phương pháp cải thiện dịch vụ chăm sóc khách hàng
5 was watching
- Tôi đang xem TV khi điện mất. Bây giờ tôi sẽ không bao giờ biết được cái kết của bộ phim như thế nào
6 was crossing - striked
- Con tàu Titanic đang băng qua Đại Tây Dương khi nó va phải tảng băng trôi
@ Thì quá khứ tiếp diễn:
-> Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (at + giờ yesterday, at this/that time, yesterday,…)
-> Diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào (hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn)
(+) S + was/ were + V-ing
(-) S + was/ were + not + V-ing
(?) Was/ Were + S + V-ing?
** Note :
- I/ she/ he/ it/ danh từ số ít/ danh từ không đếm được : was
- you/ we/ they/ danh từ số nhiều : were
@ Thì quá khứ đơn :
(+) S + Ved/ V2
(-) S + did not/ didn't + Vbare
(?) Did + S + Vbare?