4. Nick tries to learn Vietnamese in his free time. (phải là tries mới đúng nhé)
-> hành động diễn ra thường xuyên -> thì HTĐ:
(+) S + V-(s/es)
-> try to do sth: cố gắng làm gì
-> in sb's free time: vào thời gian rảnh của ai
5. My grandfather made me the largest and the most colourful kite.
-> make sb sth: làm cho ai cái gì
-> the + adj + -est + Noun: cái gì đó ... nhất