CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
( +) S + am / is / are + V-ing
( - ) S + am/ is / are + not + V-ing
( ? ) Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Chú ý:
I -> am
He/ She/ It/ N (danh từ số ít/ không đếm được) -> is
You/ We/ They/ N (danh từ số nhiều) -> are
Dấu hiệu nhận biết:
Trạng từ chỉ thời gian:
Now
Right now
At the moment
At present
At + giờ cụ thể + now
Một số động từ:
Look !/ Watch (nhìn kìa !)
Listen ! (nghe này !)
Keep silent ! (Hãy giữ yên lặng !)
---------------------------------------------------------------------------
CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN:
Động từ thường
( +) S+ V(s/es)
( - ) S + don't/ doesn't + V(nguyên thể)
( ? ) Do/ Does (not)+ S + V(nguyên thể)
Chú ý:
He/ She/ It/ N (danh từ số ít/ không đếm được) -> V(s/es)
You/ We/ They/ N (danh từ số nhiều) -> V (nguyên thể)
Dấu hiệu nhận biết:
Các trạng từ chỉ tần suất: alaways, usually, often, sometime, rarely, everyday,..
-------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN:
1. C. playing
2. A. in
3. B. often
4. C. once
5. C. goes
6. A. does
7. D. going
8. A. what
9. B. likes
10. A. He plays table tennis