1 acting .
- ''see'' là một trong các động từ khuyết thiếu .
@ see + someone + doing sth : nhìn thấy ai đang làm gì ...
2 has been .
- Không nói với Clare về vấn đề nhiệt đới , nhưng mà cô ấy đã đi mất rồi .
=> Hành động còn lưu đến hiện tại : S + has/have + V3/V_ed + O ...
=> Hiện tại hoàn thành .
3 have been shopping / have shopped .
- Hành động có thể đã diễn ra trong quá khứ , về mặt hiện tại nó vẫn có thể xảy ra .
=> Hiện tại hoàn thành ( tiếp diễn ) : S + have/has + been + V_ing / S + have/has + V3/V_ed .