- Các từ Hán Việt Là:
+ Âm nhạc
- Âm là âm thanh
- Nhạc là nhạc cụ
=> Âm nhạc nghĩa là một loại môn ca hát.
+ Lịch sử
- Lịch nghĩa là tờ lịch đã trải qua từ thời ông cha
- Sử nghĩa là việc sử tội một thứ gì đó.
=> Lịch sử là môn học nói về những việc làm từ thời ông cha.
+ Địa lý
- Địa nghĩa là địa điểm, trái đất,..
- Lý nghĩa là lý luận, lời nói.
=> Địa lý là môn học về địa điểm trái đất, các hành tinh,...
+ Công nghệ
- Công nghĩa là công thức, nội quy làm việc.
- Nghệ nghĩa là nghệ thuật, thủ công.
=> Công nghệ là môn học về công thức làm thủ công.
+ Mĩ thuật
- Mĩ nghĩa là vẻ đẹp huyền mĩ,
- Thuật nghĩa là nghệ thuật, vẽ vời.
=> Mĩ thuật là môn học vẽ vời có tính chất nghệ thuật vô cùng huyền mĩ.
+ Luyện tập
- Luyện nghĩa là rèn luyện, làm một việc gì đó.
- Tập nghĩa là bài tập
=> Luyện tập là luyện bài tập, làm bài tập.
+ Biểu đồ
- Biểu nghĩa là tấm bảng
- Đồ nghĩa là bản đồ.
=> Biểu đồ là tấm bảng giúp nhận rõ sự việc sảy ra.
+ Cửu chương
-> Cửu nghĩa là 9
-> Chương nghĩa là bảng
=> Cửu chương là bảng nhân áp dụng cho học sinh làm toán.
+ Đặc biệt.
=> Vô cùng đặc biệt, không có sự tầm thường ở đây.
+ Đơn vị
=> Đơn vị nghĩa là một mình chỗ ngồi.
+ Giao hoán
=> Nghĩa là trao đổi một thứ gì đó với đối phương.
+ Lập phương
=> Là khối phương, khối có chiều dài, chiều rộng bằng nhau.
+ Mẫu số
=> Mẫu số là chữ số viết được làm mẫu
+ Thời gian
=> Thời gian là một hiện tượng trái đất vòng quanh một vòng 24 tiếng.
+ Thập phân
=> Thập phân nghĩa là mười phần, phân số
+ Khoa học
=> Khoa học là môn học nghiên cứu về tính chất khoa học.
+ Huấn luyện
=> Huấn luyện là đào tạo giúp cho đối phương giỏi hơn.
+ Mông tưởng
=> Là một giấc mơ không có thật
+ Thám hiểm
=> Đi đến vùng đất nơi chưa từng đến, chưa có sự sống để khám phá.
+ Hòa bình
=> Là không có chiến tranh, yên ổn.
+ Nhi đồng
=> Là em bé còn nhỏ
+ Tính chất
=> Là bản chất đặc điểm của con người.
+ Giới thiệu
=> Nói về bản thân, chào hỏi đối phương.
@Ly