6. My sister eats a lot of junk food so she is putting on _____ now.
A. weigh
B. weight
C. weights
D. weighing
-> put on weight: tăng cân
7. Remember to apply sunscreen before you go out in the summer or you will get _____
A. sunburn
B. sunburnt
C. sunburning
D. sunburnment
-> get sunburn: cháy nắng
8. Let's do something _____ instead of watching TV!
A. outdoors
B. outdoor
C. indoors
D. indoor
-> Dịch: Hãy làm gì đó ngoài trời thay vì xem Ti Vi!
9. My teacher said that I had to stop playing games on his ipad and that he wouldn't _____ no as an answer.
A. make
B. do
C. take
D. get
-> Giáo viên của tôi nói rằng tôi phải ngừng chơi trò chơi trên ipad của anh ấy và anh sẽ không nhận được câu trả lời là không.
10. Hoa got a bad mark in her recent exam so she is a little bit _____.
A. up
B. down
C. in
D. on
-> little bit down giống như kiểu tâm trạng đi xuống (buồn)
11. Playing sports like football is _____ than playing computer games.
A. healthy
B. healthiest
C. more healthy
D. healthier
-> So sánh hơn.
12. You should do exercise daily to stay _____ shape.
A. on
B. with
C. in
D. by
- stay in shape: giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh.
13. Obesity is the problem of people getting fatter or _____.
A. weight
B. weight
C. underweight
D. overweight
- over weight: thừa cân.
14. B
- lose weight : giảm cân.
15. C
- afford: mua được
16. A
- keep healthy: giữ cơ thể khỏe mạnh.
Choose the word or phrase that is CLOSET in meaning to the underlined part in each of the following sentences.
17. D
- ask for some one permission: xin phép ai đó.
18. A
- rich : giàu có.
19. B
- unhappy: cảm thấy không hạnh phúc.
20. A
- up to somebody: phụ thuộc, tùy thuộc vào ai đó.
#Chúc bạn học tốt!