1, as -> than (vì có much more difficult -> so sánh hơn)
2, a -> the (có most expensive -> so sánh nhất)
3, more -> bỏ (better là tính từ ngắn nên không dùng more)
4, bigger -> biggest (có the ở trước -> so sánh nhất)
5, taller -> tall (có as -> so sánh ngang bằng)
6, far -> farther (có than -> so sánh hơn)
7, easy -> easier (có than -> so sánh hơn)
8, bad -> worst (có the -> so sánh hơn ; bad/badly - worse - worst)
9, as -> than (có tính từ higher có đuôi er -> so sánh hơn)
10 more -> most (có the ở trước -> so sánh nhất)
@ So sánh hơn: Chúng ta dùng so sánh hơn khi dùng để so sánh 2 sự vật , mà một trong 2 cái có tính chất đặc biệt hơn cái còn lại.
- Đối với tính từ ngắn : S1 + be + short adj-er + than + S2
- Đối với tính từ dài : S1 + be + more + long adj + than + S2
@ So sánh nhất: Chúng ta dùng so sánh nhất khi dùng để so sánh 1 sự vật có tính chất nổi trội , đặc biệt hơn tất cả các thứ khác.
- Đối với tính từ ngắn : S + be + the + short adj-est + (N) + cụm từ chỉ nơi chốn
- Đối với tính từ dài : S + be + the + most + long adj + (N) + cụm từ chỉ nơi chốn
@ So sánh bằng : Chúng ta dùng so sánh bằng khi dùng để so sánh 2 sự vật có tính chất giống nhau.
- Khẳng định : S1 + be/V + as + adj/adv + as + S2
- Phủ định : S1 + be/Aux + not ... + as/so + adj/adv + as + S2
@ Một số trường hợp đặc biệt:
good/well - better - the best
bad/badly - worse - the worst
little - less - the least
far - farther/further - the farthest/furthest
old - older/elder - the oldest/eldest