1. My bathroom has a sink, a tub and a toilet.
2. Her face is round.
3. A post office is in front of my house.
4. There is a bookshelf in my bedroom.
5. I like the living room (the most in my house).
6. The house is behind the garden.
7. My mother's face is oval.
$$---------------------$$
@ Đối với câu 1và câu 4 ta có cấu trúc:
-> There is+ N số ít + ....
-> There are+ N số nhiều +...
- Biến đổi thành: S+ have/ has+ (a/an) N(số nhiều)
@ Đối với câu 2 và câu 7 ta có cấu trúc:
- Tính từ sở hữu+ N(số nhiều)
- Trật tự câu: S+ tobe+ (a/an) Adj+ N+...
@ Đối với câu 3 và câu 6 ta có cấu trúc:
- Đối lập: In front of>< Behind(Adj): Đằng trước>< Đằng sau
- Trật tự câu: S+ tobe+ (a/an)+ Adj+ N+...
@ Đối với câu 7 ta có cấu trúc:
-> S+ like/ likes/ liked/...+ V-ing/ N: Ai thích làm gì/ cái gì/...