1. of
- Full of sth: Đầy
- The + danh từ số ít hoặc số nhiều, đếm được hoặc không đếm được
- The garden => danh từ số ít => dùng " is "
( + ) S + tobe + N / adj
2. to, by
- Go to: Đi tới
- S + V + O + by + phương tiện: Làm gì, bằng cách nào / đi bằng phương tiện gì
3. X
- TLG: ( + ) S + tobe + going to + V - inf
- Có this summer vacation => không cần dùng " in "
4. in, with
- In + tên con đường
- Live ( s ) with sb: Sống cùng ai
- Carol => chủ ngữ số ít => chia V - s / es
( + ) S + V - s / es
5. at
- Look ( s ) at sb: Nhìn ai
- My mother => chủ ngữ số ít => chia " V - s / es "
6. X
- Có tomorrow morning => không điền gì
- DHNB: tomorrow morning => một kệ hoạch đã dự định trước => dùng thì TLG
7. X , with
- At an Italian restaurant ( có giới từ " at " ) => không điền gì
- An + danh từ số ít, đếm được, thường bắt đầu bằng một nguyên âm ( u; e; o; a; i )
8. at
- Smile at sb: Cười với ai
- HTD: ( + ) S + tobe + V - ing
- He => chủ ngữ số ít => dùng " is "
19. in, in
- In + không gian rộng lớn
- In cũng có thể ở một không gian như ở trên trời
10. at
- Laugh at sb: Cười nhạo ai
- Serious ( a ): Nghiêm túc
- That là liên từ với ít nghĩa thực, thường dùng để nối cho một mệnh đề làm thành phần của một câu dài.
11. at
- arrive at + nơi chốn: Đi đến
- Sở hữu cách:
- Danh từ / chủ ngữ số ít: 's
12. for, at, at
- Wait for sb / sth: Chờ ai
- At + nơi chốn
- And: Từ nối, dùng để nối hai câu hoặc nhiều hơn, làm cho câu văn trở nên mạch lạc
@ kyu