1. Is
2. Doesn't have
3. Are
4. Has
5. Is Tuan
6. Has
7. Isn't
8. Is
9. Does she have
10. Have
××××××××××××
— DHNB : Always, often, usually, sometimes, rarely, ....
- Hiện Tại Đơn – Động từ thường:
(+) S + V(s/es) + O.
(-) S + don't/doesn't + V.
( ? ) Do/does + S + V?
– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + Vs/es.
– I/we/you/they/Danh từ số nhiều + V.
+ She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + Does/doesn't
+ I/we/you/they/Danh từ số nhiều + Do/don't.
- Hiện Tại Đơn – Động từ tobe :
(+) S + am/is/are + O.
(-) S + isn't/aren't/am not + O.
( ? ) Is/are + S + O?
– I + am/am not.
– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + Is/isn't
– We/you/they/Danh từ số nhiều + Are/aren't