@ Đề bài : Use the verbs in the brackets in the future perfect tenses.
3. will have arrived
- DHNB : by now
4. will have read
- DHNB : by the end
5. will have bought
- DHNB : by the time
6. will have learnt
- When + clause, clause : khi mà ...
7. will have relaxed
- DHNB : by the end of the month
8. will have found
- Future Pefect Tense :
( + ) S + will + have + Ved / V3.
( - ) S + will + have + not + Ved / V3.
( ? ) Will + S + have + Ved / V3 ?
- Cách dùng : Diễn tả một hành động, sự việc sẽ hoàn thành tới một thời điểm cụ thể trong tương lai.
- DHNB : by + time, by the end of + time, by the time + clause ( HTĐ ), before + thời điểm, sự việc trong tương lai, khoảng thời gian + from now.