1 She has not written to me for 5 months
- The last time + S + Ved/ V2 + ... + was + khoảng thời gian + ago : lần cuối làm gì là vào bao lâu trước đây
= S + have/has + not + PII + ... + for + khoảng thời gian : không làm gì được bao lâu rồi
2 We have not met for a long time
- It + to be + khoảng thời gian + since + S + last + Ved/ V2... : đã bao lâu kể từ lần cuối ai đó làm gì
= S + have/has + not + PII + ... + for + khoảng thời gian : không làm gì được bao lâu rồi
3 We have not spoken to her for 5 months.
- S + last + Ved/ V2 + ... + khoảng thời gian + ago : lần cuối làm gì là vào bao lâu trước đây
= S + have/has + not + PII + ... + for + khoảng thời gian : không làm gì được bao lâu rồi
4 I have not had such a delicious meal before.
- This is the first time + S + have/has + PII ... : đây là lần đầu tiên ai đó làm gì
= S + have/has + not/never + PII + .. + before : chưa bao giờ làm gì trước đây
5 We have not seen him since we left in Ha Noi
- The last time + S + Ved/ V2 + ... + was when + mệnh đề chia thì quá khứ đơn : lần cuối làm gì là khi...
- S + have/has + not + PII + ... + since + mệnh đề chia thì quá khứ đơn : chưa làm gì kể từ khi...
6 I have not taken a bath for 2 days
- It + to be + khoảng thời gian + since + S + last + Ved/ V2... : đã bao lâu kể từ lần cuối ai đó làm gì
= S + have/has + not + PII + ... + for + khoảng thời gian : không làm gì được bao lâu rồi