7. was watching
- Cấu trúc: S + V(QKTD) + when + S + V(QKĐ)
-> Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ.
- Cấu trúc thì QKTTD: (+) S + was/were + V-ing + ...
=> Tạm dịch: Anh ấy đang xem TV thì chuông điện thoại reo.
8. have you lived - have lived
- Vế 2: How long: Bao lâu. -> Thì HTHT.
- Cấu trúc: How long + have/has + S + Ved/C3 + …?
-> Ai đó làm gì trong bao lâu ...?
- Vế 2: Since 1970: Kể từ năm 1970. -> Thì HTHT.
-> Since + mốc thời gian: Kể từ khi ...
- Trả lời: S + have/has + Ved/C3 + since/for + mốc/khoảng thời gian
-> Ai đó đã làm gì … kể từ lúc/trong khoảng …
=> Tạm dịch: Đây là nhà của tôi. Bạn ở đây bao lâu rồi? Tôi đã sống ở đây từ năm 1970.
9. lived - went
- DHNB: For two years: Khoảng 2 năm. -> Thì QKĐ.
-> For + khoảng thời gian: Trong khoảng ... Tuy đây cũng là DHNB của thì HTHT. Nhưng nếu ta xét nghĩa thì hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và đã chấm dứt trong quá khứ, khi mà anh ta sống ở London trong 2 năm thì đã kết thúc, ta phải dùng thì QKĐ. Còn nếu hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, tiếp tục trong tương lai ta dùng thì HTHT.
- Ta có "Then" diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
- Cấu trúc thì QKĐ: (+) S + Ved/C2 + ...
=> Tạm dịch: Anh ấy sống ở London trong hai năm rồi đến Edinburgh.
10. haven't seen
- DHNB: For three years: Khoảng 3 năm. -> Thì HTHT.
-> For + khoảng thời gian: Trong khoảng ...
-> Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại.
=> Tạm dịch: Tôi đã không gặp anh ấy trong ba năm. Tôi đang tự hỏi anh ta đang ở đâu.