6. will do
- After dinner => sự việc chưa xảy ra => dùng thì TLD
- TLD:
( + ) S + will + V - inf
( - ) S + will + not + V - inf
( ? ) Will + S + V - inf?
- HTD:
( + ) S + V - s / es
( - ) S + do / does + V - inf
( ? ) Do / does + S + V - inf?
=> Trans: Oscar nói rằng anh ấy sẽ rửa bát sau bữa ăn tối
7. am seeing
- Một kế hoạch đã dự định từ trước => dùng thì TLG
- TLG dạng khẳng định: ( + ) S + tobe + going to + V - inf
=> Trans: Tôi hơi sợ bởi vì tôi sẽ đi gặp nha sĩ chiều nay
8. are you going to do
- DHNB: This evening => một hành động có kế hoạch từ trước và sắp diễn ra => dùng thì TLG
=> Trans: Bạn sẽ làm gì tối nay?
9. Shall you tell
- Shall = will + V - inf: Sẽ làm gì
- Một hành động chưa chắc chắn sẽ xảy ra hay không => dùng " shall "
=> Trans: Bạn có nên nói bạn xin lỗi Paul về chuyện ngày hôm qua không?
10. is going to grow
- Một kế hoạch có dự định trước => dùng thì TLG
=> Trans: Bố tôi sẽ mọc râu, nhưng mẹ tôi không thích ý tưởng đó
@ kyu