Answer
1. C
- Sau mạo từ cần danh từ (the + N)
- recyclement (n) sự tái chế
2. A
- turn off sth (phr v) : tắt (thứ gì)
- Dịch : Bà Nga quên tắt vòi nước trước khi bà đi làm.
3. B
- go on (phr v) : tiếp tục
- Dịch : Điều gì sẽ xảy ra nếu ô nhiễm tiếp tục diễn ra?
4. D
- out of date : lỗi thời
5. D
- so that + mệnh đề : để mà - chỉ mục đính
- Dịch : Tôi đã phải dậy sớm, để không lỡ chuyến tàu
6. B
- find out about sth : tìm hiểu về thứ gì
7. will become - is published
- Suy nghĩ : S + think (chia) + S + will + Vinf
- When + HTĐ + TLĐ : Hành động xảy ra nối tiếp nhau
- Bị động HTĐ : S + is/am/are + PII ( by O )