Answer
Hiện tại tiếp diễn :
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Hành động có khả năng xảy ra cao trong tương lai
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are + not + Ving
(?) Is/Am/Are + S + Ving ?
I - am
Chủ ngữ số ít - is
Chủ ngữ số nhiều - are
DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...
---
1. What is he doing? - B
- Câu đang hỏi về hành động, việc làm gì
2. What is she studying? - D
- Câu đang hỏi về môn học
3. Who is she speaking to? - F
- Câu đang hỏi về người, ai đó
4. What are they eating? - E
- Câu đang hỏi về đồ ăn (vật)
5. Who are you writing to? - A
- Câu đang hỏi về người, ai đó
6. Where are you going? - C
- Câu đang hỏi về địa điểm, nơi chốn
7. What are they to listening? - G
- Câu đang hỏi về vật, cái gì