1. ever visit - have ever visited
→ This is the + so sánh hơn + S + have/has + ever + V_pII
2. will sit - will be sitting
→ TLTD, dấu hiệu: this time next week
→ CT: S + will be + V_ing
3. played - playing
→ HTHTTD: S + have/has + been + V_ing
4. writing - was writing
→ When + QKĐ, QKTD (một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động khác chen vào)
→ Hành động đang diễn ra dùng QKTD, hành động chen vào dùng QKĐ
5. will have - will be having
→ TLTD, dấu hiệu: from nine to ten
→ CT: S + will be + V_ing