4 She doesn't know what to buy for the picnic
- WH-word + to V ; what to do sth : cái gì để làm gì
- Cô ấy không biết mua gì cho buổi dã ngoại
5 She wondered who to ask when she had a problem
- who to do sth : ai để làm gì
- you -> she
- Thì hiện tại đơn -> quá khứ đơn : S + Ved/ V2
6 My parents haven't decided when to sell their car yet
- when to do sth : khi nào để làm gì
- Bố mẹ tôi vẫn chưua quyết định khi nào bán xe
7 Molly asked his classmate which of these courses to register
- which + danh từ + to V : cái nào để làm gì