1. To - On
-> Walk to school: đi bộ tới trường
-> On + the first/the second/..: ở thứ nhất, thứ hai,..
2. At - On
-> At + thời gian: vào lúc mấy giờ
-> On + ngày trong tuần: vào thứ mấy
3. Between
-> Between sth and sth: giữa cái gì và cái gì
4. Up
-> Pick sb up: đón ai
5. For
-> Come over: ghé qua
-> For dinner: cho bữa tối
6. In - For
-> In + địa điểm (lớn)
-> For + khoảng thời gian
7. With
-> Crowded with: đông với
@newspacelucy