2,
-> Her handwriting is too bad for us to read.
Hoặc : Her handwriting is not good enough for us to read.
- good (adj) tốt >< bad (adj) xấu, tệ
-> Her handwriting is so bad that we can’t read it.
Hoặc : It is such bad handwriting of hers that we can’t read it.
3,
-> He is too poor to help me with the money.
Hoặc : He isn’t rich enough to help me with the money.
- poor (adj) nghèo >< rich (adj) giàu
-> He is so poor that he can’t help me with the money.
4,
-> They didn’t study hard enough to pass the test.
Hoặc : They studied too lazily to pass the test.
-> They studied so lazily that they fail the test.
- hard (adv) chăm chỉ >< lazily (adv) lười biếng
- Họ không học hành chăm chỉ. Họ trượt bài kiểm tra.
= Họ không học đủ chăm chỉ để vượt qua bài kiểm tra.
= Họ quá lười học để vượt qua bài kiểm tra.
= Họ quá lười học đến nỗi mà họ trượt bài kiểm tra.
5,
-> The work is too hard for you to do by yourself.
-> It is such a hard work that you can’t do it by yourself.
Hoặc : The work is so hard that you can’t do it by yourself.
-------
- S + V + too + tính từ/ trạng từ + (for + tân ngữ) + to V-inf : quá thế nào (cho ai) để làm gì
= S + V (phủ định) + tính từ/ trạng từ + enough + (for + tân ngữ) + to V-inf : không đủ thế nào (cho ai) để làm gì
*Điều kiện ở 2 cấu trúc trên là tính từ/ trạng từ phải trái nghĩa
- S + to be + so + adj + that + clause : quá... đến nỗi mà...
- S + to be + such + (a/an) + tính từ + danh từ + that + clause : quá... đến nỗi mà...
- couldn't (quá khứ) , can't (hiện tại) : không thể