1. How many games have been played by the team?
-> Câu bị động dạng HTHT: S + have/has + been + Vpp + by + O...
=> Có bao nhiêu trò chơi đã được chơi bởi đội?
2. By whom will the children be looked after for you?
-> Câu bị động dạng TLĐ: S + shall/ will/.. + be + Vpp+...
=> Những đứa trẻ sẽ được chăm sóc cho bạn?
3. How long has the doctor been waited for by them?
-> Câu bị động dạng HTHT: S + have/has + been + Vpp + by + O...
=> Họ đã đợi bác sĩ bao lâu rồi?
4. What time can the papers be handed in by the boys?
-> Câu bị động dạng TLĐ: S + shall/ will/.. + be + Vpp+ (by+ O)...
=> Các chàng trai có thể nộp giấy tờ vào lúc mấy giờ?
5. By whom was this book lent to you?
-> Câu bị động dạng QKĐ: S +were/ was + Vpp + by + O...
=> Cuốn sách này được ai cho bạn mượn?
6. How many marks are given to you by the teacher?
-> Câu bị động dạng HTĐ: S + be + Vpp + by + O...
=> Cô giáo cho bạn bao nhiêu điểm?
#Chúc bạn học tốt~