1, She asked him when he could start.
- Câu tường thuật với Wh-question : S + asked + (O)/ wanted to know/ wondered/... + WH-word + S + V (lùi thì)
- can -> could
2, She asked he what time it was.
- Thì hiện tại đơn -> Quá khứ đơn : was/ were
3, She asked how long I had worked for that company.
- Thì quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành : had + PII
- this -> that
4, She asked why he had been working so hard.
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn -> Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn : S + had + been + V-ing + ...
5, She asked me why I had done it when she had told me not to.
- Thì quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành : had + PII
6, She asked why I hadn't come at ten o'clock.
- Thì quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành : had + PII
7, He said he didn't know what had happened.
- Câu tường thuật với câu kể : S + said (that) + S + V (lùi thì)
8, She said the doctor had written her a prescription
- Thì quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành : had + PII
9, She said she had gone to dentist the day before.
- Thì quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành : had + PII
- yesterday -> the day before/ the previous day