1. comes
-> Diễn tả sự thật hiển nhiên. -> HTĐ
2. don't
- Vế câu hỏi dùng thì HTĐ thì vế sau câu trả lời cũng dùng thì HTĐ.
3. do
-> Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. -> HTĐ
4. teaches
-> Diễn tả sự thật hiển nhiên. -> HTĐ
5. plays
- DHNB: Often: Thường xuyên. -> HTĐ
6. are visiting
- DHNB: Now: Bây giờ. -> HTTD
7. don't work
-> Diễn tả thời gian biểu, lịch trình cụ thể đã được lên sẵn. -> HTĐ
8. isn't working
- DHNB: Tomorrow: Ngày mai. -> HTTD
-> Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
9. has
-> Chỉ sự sở hữu. -> HTĐ
10. walks
- DHNB: Everyday: Hằng ngày. -> HTĐ
--------------------
- Cấu trúc thì HTĐ:
+ Đối với động từ tobe:
(+) S + am//is//are + N//Adj
(-) S + am//is//are + n o t + N//Adj
(?) Am//Is//Are + S + N//Adj
- Trong đó:
+ I + am
+ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
+ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
+ Đối với động từ thường:
(+) S + V//V(s//es) + ...
- Trong đó:
+ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
+ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
(-) S + don't//doesn't + V-i n f + ...
- Trong đó:
+ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
+ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
(?) $$Do/Does + S + V-inf + ...$$
- Trong đó:
+ Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
+ Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
- Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $$Wh/H:$$
-> $$WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$$
- Cấu trúc thì HTTD:
(+) S + am//is//are + V- i n g
(-) S + am//is//are + n o t + V- i n g
(?) Am//Is//Are + S + V- i n g
- Trong đó:
+ I + am
+ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
+ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are