34. An old house was bought by my uncle 10 ten days ago.
- Cấu trúc câu bị động thì QKĐ:
-> S + was/were (not) + Ved/C3 + (by O)
=> Tạm dịch: Một ngôi nhà cũ đã được chú tôi mua 10 mười ngày trước.
35. Huong is the most beautiful student in our class.
- Cấu trúc: No + N + in/of ... + be + adj/adv-er/more + adj/adv + than
= Cấu trúc so sánh hơn nhất:
-> S + be/V + the + adj/adv-est/most + adj/adv + N + in/of
=> Tạm dịch: Hương là học sinh xinh đẹp nhất lớp chúng tôi.
36. My grandfather often smoked a lot when he was young.
- Cấu trúc: S + used to + V-inf + ...
-> Ai đó từng làm gì trong quá khứ ...
= S + often + Ved/C2 + ...
-> Ai đó đã thường xuyên làm gì trong quá khứ ...
=> Tạm dịch: Ông tôi khi còn trẻ thường hút thuốc rất nhiều.