1. Mrs. Thanh has long, curly, black hair.
2. She's wearing a beautiful, new, green, purple, and dress.
3. My mother buys a small, grey, cotton bag.
4. That girl has big, nice, blue eyes.
5. They are black, cheap, leather shoes.
6. He is a big, young man.
7. My uncle lives in a small, lovely, old house.
8. We're watching a new, interesting, American film.
9. It is a lovely, sunny day.
10. He has a thin, long face.
Những câu trên sử dụng Hiện tại :
Câu 1: Hiện tại đơn ("has")
Câu 2: Hiện tại đơn ("is wearing")
Câu 3: Hiện tại đơn ("buys")
Câu 4: Hiện tại đơn ("has")
Câu 5: Hiện tại đơn ("are")
Câu 6: Hiện tại đơn ("is")
Câu 7: Hiện tại đơn ("lives")
Câu 8: Hiện tại tiếp diễn ("are watching")
Câu 9: Hiện tại đơn ("is")
Câu 10: Hiện tại đơn ("has")
Công thức :
HTĐ :
- Đối với động từ thường (regular verbs): S + V(s/es) + O
Ví dụ: She eats an apple every day. (Cô ấy ăn một quả táo mỗi ngày.)
- Đối với động từ bất quy tắc (irregular verbs): S + V + O
Ví dụ: He goes to school by bus. (Anh ấy đi học bằng xe buýt.)
- Đối với động từ to be: S + am/is/are + O
Ví dụ: I am a student. (Tôi là một học sinh.)
Lưu ý:
- Đối với ngôi thứ ba số ít (he, she, it), động từ thường được thêm "s" hoặc "es" ở cuối.
- Đối với ngôi thứ nhất số ít (I) và ngôi thứ nhất số nhiều (we), động từ không thêm "s" hoặc "es" ở cuối.
- Đối với ngôi thứ hai số ít (you) và ngôi thứ ba số nhiều (they), động từ không thêm "s" hoặc "es" ở cuối.
@Thaonguyen0309