1. has just gone
- go -> gone (V3): đi
2. have lost
- lose -> lost (V3): lạc/mất
3. has stolen
- steal -> stolen (V3): ăn trộm
4. has already started
- start -> started (V3): bắt đầu
5. has finished
- finish -> finished (V3): kết thúc
- - - - - - - - - - -
@ Cấu trúc hiện tại hoàn thành:
(+) S + have/has + V3/V-ed..
(-) S + have/has + not + V3/V-ed
(?) Have/Has + S + V3/V-ed..?
- DHNB: before, yet, already, ever, since + mốc tgian, for + quãng tgian,...
-> Diễn tả sự việc đã xảy ra nhưng không rõ thời điểm, hành động vừa mới xảy ra, hay hàng động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể diễn ra trong tương lai.