1. We speak english more fluently than they do/ them.
-> Là tính từ/ trạng từ có ít nhất 2 âm tiết trở lên -> Thêm "more" trước "adj/ adv"
2. He does the test more carefully than she does/ her.
-> Là tính từ/ trạng từ có ít nhất 2 âm tiết trở lên -> Thêm "more" trước "adj/ adv"
3. I come to school earlier than he does/ him.
-> Tính từ/ trạng từ ngắn kết thúc với đuôi “-y” -> Chuyển “y” thành “i”, thêm đuôi “-er”
4. He comes to school later than I do/ me.
-> Tính từ ngắn đã có sẵn đuôi “-e” -> Thêm đuôi “-r”
=> So sánh hơn:
+ Với tính từ/ trạng từ ngắn: S1 + tobe/ V + adj/ adv + -er + than + S2 + Aux V/ O
+ Với tính từ/ trạng từ dài: S1 + tobe/ V + more + adj/ adv + than + S2 + Aux V/ O