13. B
+ Cấu trúc không bao giờ/hiếm khi ai đó làm gì...
- Hardly ever/Never/Seldom... + trợ động từ (have/be/do/does/did) + S + V
14. A
Thứ tự của tính từ chỉ tính chất:
+ kích thước
+ mô tả tổng quát
+ số tuổi
+ hình dáng
+ màu sắc
+ chất liệu
+ nguồn gốc
+ mục đích
- số lượng (two) -> kích thước (small) -> màu sắc (black).
15. A
- S + asked (+O) + Wh-words + S + V
16. D
- S + V + as if + S + V (như thể/có vẻ)
-> Trông bạn có vẻ mệt mỏi.
17. B
- very + adj
- and là từ nối nên phía trước chia từ loại gì thì vế sau tương tự.
- costly (adj): tốn kém
- consuming (adj): tiêu thụ
18. A
-> Câu đk loại 2: If + S + V-ed/V2...., S + would/could/might/should + V0...
+ Không thể xảy ra, không có thật ở hiện tại
19. B
- S + V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V...
20. B
- Only when + S + V + trợ động từ (do/does/have/be/did) + S + V0...
- Will + S + V0..? (Sẽ làm gì đó đúng không?)