=>
1. D (Ving đứng đầu câu -> động từ thêm s/es)
2. C tunr up the volume ~ tăng âm lượng
3. C the first N to V
4. A on + ngày tháng
5. A tính từ đuôi -ed ~ người
6. C trật tự tính từ (opinion - age - material)
7. B because S V ~ bởi vì
8. A though S V: mặc dù
9. B make/made là động từ -> cần trạng từ
10. B make mistakes
11. A expect sb to V ~ mong đợi ai làm gì
12. A depressed
13. A calm ~ bình tĩnh