1. Hardly had Jenifer taken her face mask when I realized it was her.
+ Hardly + had + S + PII + when + S + V (QKĐ): ngay sau khi ... thì ....
* Trans: Jenifer vừa lấy khẩu trang ra thì tôi nhận ra đó là cô ấy.
2. My younger sister has got two teenage children but they don't seem to get on well with each other.
+ get on well with sb = have a good relationship with sb : Sống hòa thuận với ai
* Trans: Em gái tôi có hai đứa con tuổi thiếu niên nhưng chúng có vẻ không hòa thuận với nhau.
3. I can’t make head or tail of this document.
+ can't + V: không thể làm gì
+ make head or tail of sth: hiểu rõ đầu đuôi của cái gì
* Trans: Tôi không thể hiểu nổi một chữ của văn bản này.