1. She has learnt to learn to swim last week
Dịch : Cô bắt đầu học bơi vào tuần trước.
S + started / began to V / Ving + ....
= S + have /has + V2/ed + ...
Since + Mốc tg ( when i was child )
For + Khoảng tg ( 6 months ,5 years )
2. Because I didn't have any class yesterday , i played sports
Đề : Tôi đã không có bất kỳ lớp học ngày hôm qua, vì vậy tôi đã chơi thể thao.
Answer : Vì hôm qua tôi không có tiết học nên tôi đã chơi thể thao
S + V + ... , so + S + V + ...
= Because + S + V + ... , S + V
3. This is the first time i have ever been to Da Lat
→ This is the first time + S + have ( ever ) been + ) ...
Đề : Tôi chưa bao giờ đến Đà Lạt trước đây.
Answer : Đây là lần đầu tiên tôi đến Đà Lạt