1. C. anniversary
- Phần gạch chân được phát âm là /ˌænɪˈvɜːrsəri/, trong khi các từ còn lại được phát âm là /ˈæksənt/, /ˈfæktər/, /vəˈraɪəti/.
2. D. Accident - Phần gạch chân được phát âm là /ˈæksɪdənt/, trong khi ở những từ khác nó được phát âm là /əkˈsɛpt/, /səkˈsiːd/, /əˈkaʊnt/.
2. D. accident
- Phần gạch chân được phát âm là /ˈæksɪdənt/, trong khi các từ còn lại được phát âm là /əkˈsɛpt/, /səkˈsiːd/, /əˈkaʊnt/.
3. C. shape
- Phần gạch chân được phát âm là /teɪl/, trong khi các từ khác được phát âm là /ˈækjərət/, /ʃeɪp/, /deɪt/.
4. D. urban
- Phần gạch chân được phát âm là /ˈɑːdmɪnɪstrətɪv/, trong khi ở những từ khác nó được phát âm là /ˈfæbjələs/, /ˈpærədaɪs/.
5. D. provision
- Phần gạch chân được phát âm là /prəˈvɪʒən/, trong khi các từ còn lại được phát âm là /ədˈmɪʃən/, /dɪˈsɪʒən/, /rɪˈvɪʒən/.
6. B. future
- Phần gạch chân được phát âm là /məˈtjʊər/, trong khi các từ còn lại được phát âm là /ədˈvɛntʃər/, /ˈfjuːtʃər/, /ˈfɪɡjər/.
7. C. shame
- Phần gạch chân được phát âm là /əˈbrept/, trong khi các từ còn lại được phát âm là /ˈeɪnʃənt/, /rɪˈpleɪs/, /ʃeɪm/.
8. D. indicate
- Phần gạch chân được phát âm là /ˈkɛmɪstri/, trong khi các từ còn lại được phát âm là /ˌæplɪˈkeɪʃən/, /aɪˈdɛntɪfaɪ/, /ˈɪndɪkeɪt/.
9. C. economic
- Phần gạch chân được phát âm là /tɛkˈnɒlədʒi/, trong khi các từ còn lại được phát âm là /əˈproʊpriət/, /ˈɒpəzɪt/, /ˌiːkəˈnɑːmɪk/.
10. B. loud
- Phần gạch chân được phát âm là /laʊd/, trong khi các từ khác được phát âm là /ˈæroʊ/, /ˈmoʊldi/, /ˈpoʊltri/.
@Thaonguyen0309