1. He often goes to work by car.
- Cấu trúc thì HTĐ: (+) S + V(s/es)
- Ta có: Drive = Go by car : Lái xe ...
- Cấu trúc: S + go/travel + ... + by + tên phương tiện
=> Tạm dịch: Anh ấy thường đi làm bằng ô tô.
2. Your schoolbag is more expensive than/isn't as cheap as mine.
- Cấu trúc so sánh hơn ở cách 1:
-> S + be/V + adj/adv-er/more adj/adv + than + S2
- Cấu trúc so sánh bằng ở cách 2:
-> S + be/V + as + adj/adv + as + N/Pro N
=> Tạm dịch: 2. Cặp sách của bạn đắt hơn/không rẻ bằng của tôi.
3. The computer is in front of the cat.
- Ta có: Behind: Đằng sau. >< In front of: Đằng trước.
- Cấu trúc thì HTĐ với động từ tobe: S + am/is/are + N/Adj
=> Tạm dịch: Máy tính ở trước mặt con mèo.
4. How much do the tickets cost?
= How much are the tickets?
- Cấu trúc câu hỏi về giá cả:
- What is the price of + S ?
- How much + tobe + S = How much + do/does + S + cost?