1. Mai studies English the best in the class.
2. Binh rides car more slowly than Hoa.
3. Nga is less beautiful than/isn't as beautiful as Hoa.
4. No one plays football better than/as well as him.
--------------------
- Cấu trúc so sánh hơn với tính từ / trạng từ:
-> S + be/V + adj/adv-er/more + adj/adv + than + S2
- Cấu trúc so sánh hơn / kém với tính từ dài:
-> S + be/V + less/more + adj/adv + than + S2 + ...
@ Đối với so sánh hơn với trạng từ ta có một số lưu ý sau:
- Cách chuyển thành phó từ: Adj + ly -> Adv
- Chú ý với một số trường hợp sau khi chuyển sang so sánh hơn nhất:
+ Good/Well -> Better-> The best
+ Bad/Badly + Worse-> The worst
+ Far -> Farther/Futher -> The farthest/furthest
+ Little -> Less -> The least
+ Much/Many -> More -> The most
+ Old -> Older/Elder -> The oldest/eldest
- Cấu trúc so sánh bằng với tính từ / trạng từ:
-> (-) S + tobe/V + (not) + as/so + adj/adv + as + N/pronoun
--------------------
- Cấu trúc: No + N + (in/of) + be/V(s/es) + as + adj/adv + as + S2
= Cấu trúc so sánh hơn với tính từ / trạng từ:
-> S + be/V + the + adj/adv-est/most + adj/adv + in/of + ...
= Cấu trúc so sánh hơn với tính từ / trạng từ:
-> S + be/V + adj/adv-er/more + adj/adv + than + S2