1. What about going for a walk?
- Cấu trúc: What about+ V-ing= How about+ V-ing: Hay là làm gì đi?_ Có ý muốn rủ rê ai đó làm gì.
- Cụm từ: Go for a walk: Đi bộ (quanh công viên)
2. I suggest (that) we (should) visit our teacher.
- Cấu trúc của thức giả định: S+ suggest/ recommend/. . . + that+ S+ (should) V-inf
- Visit+ sb/ sth: Thăm (hỏi) ai đó/ cái gì
- Tính từ sở hữu+ N(số nhiều)= Tân ngữ
3. I am looking forward to meeting agian soon.
- Cấu trúc: Look forward to+ V-ing: Mong, háo hức việc gì (sẽ xảy ra trong Tương lai)
- Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn:
(+) S+ am/ is/ are+ V-ing
(-) S+ am/ is/ are+ not+ V-ing
(?) Am/ Is/ Are+ S+ V-ing?
4. I don't feel like going to the movie tonight.
- Cấu trúc: Feel like+ V-ing: Mong muốn, thích thú khi làm gì
- Cấu trúc thì Hiện tại đơn (Phủ định): S+ don't/ doesn't+ V-inf
5. I spend an hour finishing the test.
- Cấu trúc: S+ spend+ time+ V-ing+. . . Dành thời gian làm 1 việc nào đó
- Cụm từ: Finish the test: Hoàn thành xong bài/ đề thi
6. The yard is not big enough (for us) to play soccer.
- Cấu trúc: S+ tobe+ adj/ adv+ enough (for+ O) + to V-inf: Ai/ Cái gì quá làm sao với ai để làm gì
- Cụm từ: Play soccer= Play football(v): Chơi bóng đá.