1. C
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you, we,they + are
My friend and I: bạn của tôi và tôi --> số nhiều
S + be+ tuổi : ai nhiêu tuổi
2. A
next to: bên cạnh
between... and... : giữa ... và ....
under: bên dưới
in front of: đằng trước
3. B
clause + but + clause: nhưng (mang nghĩa tương phản)
color{orange}{~STMIN~}