1. am ->were (câu điều kiện loại 2, vế trước chia quá khứ, vế sau S-would/could-V)
2. didn't -> haven't met (có since -> chia hiện tại hoàn thành)
3. live-> am living (có now -> chia hiện tại tiếp diễn)
4. was-> Ф (trước often không có trợ động từ)
5. had->have (vế sau có will -> vế trước chia HT , câu điều kiện loại 1)
6. to not->not to (tell sb (not) to do sth)
7. has leant-> has been learning (có for 2 months -> nhấn mạnh thời gian-> dùng thì hoàn thành tiếp diễn của thời hiện tại)