Thì hiện tại đơn ( Present simple )
1. Công thức
a. Động từ tobe :
Khẳng định : S + tobe ( is/am/are ) + Adj/N ( tính từ/danh từ )
Phủ định : S + tobe ( is/am/are ) + not + Adj/N ( tính từ/danh từ )
Nghi vấn : Tobe ( is/am/are ) + S + Adj/N ( tính từ/danh từ )
b. Động từ thường :
Khẳng định : S + Vs/es/o
Phủ định : S + don't/doesn't + Vo
Nghi vấn : Do/Does + S + Vo
2. Dấu hiệu nhận biết :
a. Đại từ chỉ tần suất : usually , sometimes , often , never , always , ....
b. Cụm từ chỉ tần suất : once a week , twice a week , three times a week , ...
3. Cách dùng :
a. Sự thật hiển nhiên
b. Lịch trình có sẵn
c. Công việc , nghề nghiệp hiện tại và thói quen sống
4. Đọc s/es
a. $$\text{ /ɪz/ : c ; s ; x ; z ; ss ; sh ; ch ; ge }$$
b. $$\text{ /s/ : p ; k ; f ; t ; ph ; th }$$
c. $$\text{ /z/ : còn lại }$$
5. Thêm s/es
a. Bình thường s được thêm vào sau các danh/động từ
b. Sau s , ss , sh , ch , z , x thường thêm es
c. Tận cùng bằng phụ âm + o => thêm es
d. Tận cùng có phụ âm + y => ies
e. Tận cùng a, o, u, e, i + y => thêm s
đây ạ
dài