1, There are many famous tourist attractions in Quảng Ninh.
- S + have/has got + many + danh từ số nhiều : cái gì có nhiều cái gù
-> There are + many + danh từ số nhiều + giới từ + địa điểm : có nhiều cái gì ở đâu
2, My father avoids using his smartphone at bedtime
- not like doing sth : không thích làm gì ~~ avoid doing sth : tránh làm gì
- Thì hiện tại đơn : S + V(s/es)
3, Tourists love travelling to the countryside because they can enjoy the clean air
- to do sth : để làm gì -> Chỉ mục đích
- Clause (kết quả) + because + clause (nguyên nhân) : vì, bởi vì
- Khách du lịch yêu thích đi du lịch ở nông thôn để tận hưởng không khí trong lành -> Khách du lịch yêu thích du lại ở nông thôn vì họ có thể tận hưởng không khỉ trong lành.