1, If he weren't lazy, his father wouldn't punish him.
- Cả 2 vế đều chia thì hiện tại đơn -> Câu điều kiện loại 2.
- for sth : vì cái gì
** Chuyển danh từ -> Mệnh đề (S + V + O)
- his -> he (tạo thành chủ ngữ S)
- laziness (n) -> lazy (tính từ) : lười biếng
- Cần một to be ở giữa vì sau nó là một tính từ : he was lazy
2, If I didn't have to help my dad with something, I could come.
- Cả 2 vế đều chia thì hiện tại đơn -> Câu điều kiện loại 2.
** Khi viết lại câu với tình huống cần đổi thể (khẳng định <-> phủ định)
3, If Leon didn't drive carelessly, he wouldn't cause accidents.
- Cả 2 vế đều chia thì hiện tại đơn -> Câu điều kiện loại 2.
4, If you don't stop talking, you will wake the children up.
- Với câu giả định với "or" thì viết lại với câu điều kiện loại 1 và đổi thể vế đầu (khẳng định -> phủ định)
5, If Mary had had a map, she wouldn't have got lost.
- Cả 2 vế đều chia thì quá khứ đơn -> Câu điều kiện loại 3.
6, If June hadn't eaten so many chips, she wouldn't be so fat.
- Một vế chia thì hiện tại, một vế chia thì quá khứ đơn -> Câu điều kiện hỗn hợp (loại 3 + 2)
7, If you did exercise, you wouldn't be unhealthy.
- Cả 2 vế đều chia thì hiện tại đơn -> Câu điều kiện loại 2.
8, If he had studied his lessons very carefully, he wouldn't get bad grades now.
- Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 + 2.
9, If you don't hurry up, you will be late for school.
- Câu điều kiện loại 1
10, If I knew English, I could apply for that job.
- Câu điều kiện loại 2.
* Câu điều kiện loại 1 -> Diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai.
- Mệnh đề điều kiện : Hiện tại đơn
+ To be : am/is/are
+ Động từ thường :
+) S + Vs/es
-) S + do/does + not + Vbare
?) Do/Does + S + Vbare?
- Mệnh đề chính : S + will/can/may/... + (not) + V (bare)
- Câu điều kiện loại 2 -> Diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại, không thể xảy ra ở hiện tại.
- If clause : Quá khứ đơn.
+) S + Ved/ V2
-) S + did not/ didn't + V (bare)
?) Did + S + V (bare) ?
* To be : Dùng to be "were" với mọi ngôi.
- Main clause : S + would/ could/ might/... + (not) + V (bare).
- Câu điều kiện loại 3 -> Diễn tả giả thiết không có thật ở quá khứ, không thể xảy ra ở quá khứ.
- If clause : Quá khứ hoàn thành.
+) S + had + PII.
-) S + had not/ hadn't + PII.
?) Had + S + PII?
- Main clause : S+ would/ could/ might/... + (not) + have + PII.
* Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 + 2 : Diễn tả giả thiết không có thật trong quá khứ và kết quả trái ngược với thực tế ở hiện tại.
- Mệnh đề điều kiện : Quá khứ hoàn thành (loại 3)
- Mệnh đề chính : S + would/ could/ might/... + (not) + Vbare (loại 2)