5. to
cấu trúc: resorte to sth/Ving: khôi phục lại việc gì (phr), thường dùng trong các hội nghị hoặc qua mua bán, giấy tờ,...
be able to V: có khả năng làm gì
settle(v): giải quyết, ổn định
violence(n): bạo lực
without sth/Ving: ngoại trừ cái gì
sau đại từ sở hữu là một danh từ hoặc cụm danh từ
6. off
cấu trúc: marry sb off: kết hôn một cách nhanh chóng, cấp thúc (thường là trường hợp chạy cưới khi cô dâu đã có chửa trước đó)
twice/triple.... sth: gấp đôi/ba/... việc gì
7. back
cấu trúc: sit back: ngồi yên để một nguwoif làm cái gì
let sb do sth để ai đó làm gì
be going to V: tương lai đơn có sự sắp xếp, kế hoạch hoặc chắn chắn về một sự vieejc cụ thể nào đó
8. in
be absorbed in sth/Ving: bị lôi cuốn, thu hút vào một việc gì
totally hoàn toàn
thường viết trong essay để chỉ hobby
trans (cả câu):
5. Họ có thể giải quyết những khác biệt mà không cần dùng đến bạo lực.
6. Ông đã gả con gái mình cho một người đàn ông gấp đôi tuổi cô ấy.
7. Bạn có định ngồi yên để tôi làm mọi việc không?
8. Cô ấy có vẻ hoàn toàn say mê nấu nướng.
thì:
quá khứ hoàn thành:
S-had-VpII
S-had not_VpII
tương lai đơn (chắc chắn về một sự việc)
S-be going to V
S-not be going to V
quá khứ đơn
S-VpI
S didn't V