1. are playing [ HTTD ]
-> S là số nhiều - DHNB: at the moment -> sử dụng are + V -ing
2. does [ HTĐ ]
-> S là số ít -> V s-es -> DHNB : in the evening
3. rises [ HTĐ - chỉ một hiện tượng tự nhiên ]
-> S là số ít -> V s-es
4. glue ( keo / hồ )
-> Dịch theo nghĩa : chúng tôi sử dụng một ít _____ để dán bìa các-tông cùng nhau.
5. Collects [ HTĐ - diễn tả sở thích của sbd ]
-> S ít -> Vs-es
6. to do
-> Ta có cấu trúc : It takes + O + thời gian + to V
7. Is
-> she là S ít -> sử dụng is
8. isn't [ HTTD ]
-> S ít -> sử dụng is ( not )
9. on
-> Có cấu trúc : on foot = walks : đi bộ -> Cô ấy đi bộ đến trường mỗi ngày.
$$#Ribee$$