#phuongthuy135
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là : B. 45308
Câu 2: Tìm x biết :
a) x : 3 = 12 321
⇒ Đáp án đúng là : C. x = 36 963.
b) X x 5 = 21 250
⇒ Đáp án đúng là : A. x = 4 250.
Câu 3 : Tính chu vi hình sau :
⇒ Đáp án đúng là : D. 12cm.
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
⇒ Đáp án đúng : D. 2170 kg.
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống :
a) 75032 < 75302 + 12200
b) 100000 > 99999
c) 98763 > 98675 - 33467
d) 87652 = 87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 m với m = 432 là:
⇒ Đáp án đúng là : A. 444
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là :
⇒ Đáp án đúng là : B. 800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
⇒ Đáp án đúng là : C. 36 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
⇒ Đáp án đúng là : D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
⇒ Đáp án đúng là : B. 784532.
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
⇒ Đáp án đúng : A. 567899; 567898; 567897; 567896.
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496857 < 497899 Đ
b) 657890 > 658999 S
c) 545630 = 554630 S
d) 289357 < 290000 Đ
Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
⇒ Đáp án đúng : C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là
⇒ Đáp án đúng : D. 600643
Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
⇒ Đáp án đúng : A. 50000
Chúc bạn học tốt !