tranthimymy31082001 7/5/2024 8:13:33 PM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là: A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038 Câu 2: Tìm x biết: a) x : 3 = 12 321 A. x = 4 107 B. x = 417 C. x = 36 963 D. x = 36 663 b) X x 5 = 21 250 A. x = 4 250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5 250 Câu 3: Tính chu vi hình sau: Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 A. 6cm C. 10 cm B. 8cm D. 12cm Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau). A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống: a) 75032 75302 +12200 b) 100000 99999 c) 98763 98675 - 33467 d) 87652 87652 Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 m với m = 432 là: A. 444 B. 434 C. 424 D. 414 Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là: A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800 Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm Câu 9: Số 870549 đọc là: A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín. C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín. Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là: A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234 Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. A. 567899; 567898; 567897; 567896. B. 865742; 865842; 865942; 865043. C. 978653; 979653; 970653; 980653. D. 754219; 764219; 774219; 775219. Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 496857 < 497899 b) 657890 > 658999 c) 545630 = 554630 d) 289357 < 290000 Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là: A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643 Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430. A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500 Giúp nha .....