1. saw / was waiting
2. will recognize / see
3. lost / has been
4. to buy / selling
-> To verb hay còn được gọi là động từ nguyên mẫu thêm “to”, được sử dụng như một động từ trong câu bằng cách thêm “to” vào trước động từ nguyên thể.
5. eating / have
6. to be chosen / take
7. had come / would have seen
8. have read / written
+ Quá khứ phần từ: write -> written
9. is resting / takes
10. met / had just been
- HTĐ:
+ Đối với động từ thường:
(+) S + V(s/es) + O
(-) S + do not /does not + V_inf
(?) Do/Does + S + V_inf?
- HTHT:
(+) S + have/has + V3/ed + O
(-) S + have/has + not + V3/ed + O
(?) Have/has + S + V3/ed + O?
- QKĐ:
+ Động từ thường
(+) S + V2/ed + O
(-) S + didn’t + V_inf + O
(?) Did + S + V_inf + O?
+ Động từ “to be”
(+) S + was/were + O
(-) S + was/were + not + O
(?) Was/were + S + O?
- HTTD:
(+) S + am/is/are + V_ing
(-) S + am/is/are + not + V_ing
(?) Am/Is/Are + S + V_ing?
- TLĐ:
(+) S + will/shall/ + V_inf + O
(-) S + will/shall + not + V_inf + O
(?) Will/shall + S + V_inf + O?
- HTTD:
(+) S + have/has + been + V_ing
(-) S + have/has + not + been + V_ing
(?) Has/ Have + S + been+ V_ing?
- QKHTTD:
(+) S + had been + V_ing + O
(+) S + had + not + been + V_ing + O
(+) Had + S + been + V_ing + O?