1.My brother spends two hours doing exercises at home
- spend(s) + thời giam + Ving + O/N : dành thời gian để làm gì
- Anh trai tôi dành hai giờ để tập thể dục ở nhà
2.My aunt didn't cook free meals for the homeless people last week because she was sick
- Thì quá khứ đơn : S + was/were + adj/N , S + Ved/V2,S + did not + Vinf
- Mệnh đề 1 + because + mệnh đề 2 : 2 mệnh đề phải tương phản nhau : bởi vì..
- Dì của tôi đã không nấu bữa ăn miễn phí cho những người vô gia cư tuần trước vì cô ấy bị ốm
3.The volunteer organizations is increasing in the country
- increasing = more and more : ngày càng nhiều = tăng nhiều
- Thì hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + Ving
- Các tổ chức tình nguyện đang gia tăng trong nước