1, felt - had been working
- Tất cả mọi người cảm thấy rã rời vì họ đã làm việc cả ngày.
- Dấu hiệu : all day
2, had - had been decorating
- Cô ấy dính sơn trên tay vì cô ấy đã trang trí nhà bếp.
3, had been driving - decided
- Sau khi họ lái xe một vài giờ đồng hồ, họ quyết định dừng lại và nghỉ ngơi.
- Dấu hiệu : for several hours
4, had not been living - began
- Chúng tôi đã không sống ở đó được nhiều năm rồi trước khi chúng tôi bắt đầu nhận thấy vấn đề.
- Dấu hiệu : for many months
5, How long had you been waiting - arrived?
- Bạn đã đợi bao lâu trước khi tàu đến?
- How long -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
----------
** Trong quá khứ :
- Hành động đang xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ thì chia thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn :
(+) S + had + been + V-ing
(-) S + had not/ hadn't + been + V-ing
(?) Had + S + been + V-ing?
- Hành động xảy ra sau và là kết quả của hành động xảy ra trước thì chia thì quá khứ đơn.
@ To be :
(+)S + was/were
(-)S + was/were + not
(?) (WH-word) + was/were + S + O?
* Note :
- I/ She/ He/ It/ Đại từ bất định/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được : was
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : were
@ Verb :
(+) S + Ved/ V2
(-) S + did not/ didn't + V (bare)
(?) (WH-word) + did + S + V (bare) ?