1. He is always brilliant on keyboards.
- động từ tobe đứng trước trạng từ chỉ tần suất .
- on + vị trí tiếp xúc phía trên mặt phẳng
2. My parents do not often go to the theatre.
- trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường.
- go to + địa điểm: đi đến đâu đó
- the + N
3. We usually have a shower after training.
- trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường.
- have a shower (v): tắm vòi hoa sen
4. I never have bad dreams.
- trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường.
- have bad dreams (v): có những giấc mơ tồi tệ
5. Their music is sometimes very good.
- động từ tobe đứng trước trạng từ chỉ tần suất .
- very + adj
7. Our matches are usually on Saturday morning.
- động từ tobe đứng trước trạng từ chỉ tần suất.
- N số nhiều + are
- on + ngày trong tuần
$$\color{pink}{\text{kieuank:3}}$$