Đáp án + Giải thích các bước giải:
1. going into -> go into
- propose to do sth: có ý định làm gì
2. there are many schools -> many schools
- Trước và sau and đều cùng một loại từ
3. looked threatening -> threatening
- Trước và sau and đều cùng một loại từ
4. to ride -> riding
- Trước và sau and đều cùng một loại từ
5. were quiet -> quietly
- Trước và sau and đều cùng một loại từ
6. tasted delicious -> delicious
- Trước và sau and đều cùng một loại từ