CHIA ĐỘNG TỪ: 1. The car (make) _____________ strange noises for weeks before it finally broke down. 2. Cogent though the economic arguments had been, the social costs (grow) ______________ at an alarming rate.
`1` $$had$$ $$made$$ . `-` S + had + V3/V_ed + O + before + S + V(quá khứ) + O ... : Ai đó đã làm gì trước đó trước khi ai đó làm gì ... `-` Hành động chiếc xe tạo ra những tiếng động kì lạ trong vài tuần xảy ra trước → Chia QKHT . `⇒` S + had + V3/V_ed + O ... `2` $$grew$$ . `-` Diễn tả một hành động xảy ra sau một hành động đã được xảy ra trước đó ( Thì của câu trước là QKHT ) thì ta chia vế câu này ở thì quá khứ đơn . `⇒` S + V(quá khứ) + O ... `color[pink][#Ngocmai2k9]`
1. The car (make) ___made___ strange noises for weeks before it finally broke down. Giải thích: - Câu trên là thì QKĐ để diễn tả một HĐ xảy ra trong QK và đã kết thúc trong QK - Công thức: S + V-ed 2. Cogent though the economic arguments had been, the social costs (grow) ___were growing___ at an alarming rate. Giải thích: - Câu trên là thì QKHT để diễn tả một HĐ xảy ra trong QK và kết thúc trước một hành động trong quá khứ - Công thức: S + was/were + V-ing